Câu ví dụ #1
1. The cathedral draws thousands of visitors, locals and foreigners during the Christmas season.
Nghĩa của câu:Nhà thờ thu hút hàng nghìn du khách, người dân địa phương và người nước ngoài trong mùa Giáng sinh.
Xem thêm »Câu ví dụ #2
2. Hoc suggested building larger spillways in dams for discharging water, and having specific plans for discharge during the dry season every year.
Nghĩa của câu:Ông Học đề nghị xây dựng các đập tràn lớn hơn để xả nước, đồng thời có kế hoạch xả cụ thể trong mùa khô hàng năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #3
3. Due to the gridlock, many got stuck for a long time under the scorching sun of southern Vietnam’s dry season, but everybody looked happy, talking and smiling and patiently waiting for their turn to cross the bridge.
Nghĩa của câu:Do tắc đường, nhiều người mắc kẹt khá lâu dưới cái nắng gay gắt của mùa khô miền Nam Việt Nam nhưng trông ai cũng vui vẻ, nói cười và kiên nhẫn chờ đến lượt qua cầu.
Xem thêm »Câu ví dụ #4
4. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.
Nghĩa của câu:Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.
Xem thêm »Câu ví dụ #5
5. When the harvest season comes, the extended family gives a helping hand to finish the work as soon as possible before the rice becomes overripe or rains come.
Nghĩa của câu:Khi đến mùa thu hoạch, đại gia đình giúp đỡ để hoàn thành công việc càng sớm càng tốt trước khi lúa chín hoặc mưa đến.
Xem thêm »Câu ví dụ #6
6. "We have one rice season and enough rice to eat for the year," she said.
Nghĩa của câu:Bà nói: “Chúng tôi được một mùa lúa và đủ gạo ăn trong năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #7
7. "We have one rice season and enough rice to eat for the year," she said.
Nghĩa của câu:Bà nói: “Chúng tôi được một mùa lúa và đủ gạo ăn trong năm.
Xem thêm »Câu ví dụ #8
8. This year, California wildfires have burned more land earlier in the “fire season” than usual, said Ken Pimlott, Cal Fire director, during a news conference on Saturday.
Nghĩa của câu:Năm nay, các đám cháy rừng ở California đã đốt cháy nhiều đất hơn trong “mùa cháy” so với thường lệ, Ken Pimlott, giám đốc Cal Fire, cho biết trong một cuộc họp báo hôm thứ Bảy.
Xem thêm »Câu ví dụ #9
9. "In high season, we can draw enough shrimp and fish from the stream for 'majestic' meals," he added.
Nghĩa của câu:“Vào mùa cao điểm, chúng tôi có thể hút đủ tôm, cá từ suối cho những bữa ăn 'hoành tráng', anh nói thêm.
Xem thêm »Câu ví dụ #10
10. "Depending on one's schedule, there are various routes one can take to Lao Cai during the harvest season.
Nghĩa của câu:“Tùy thuộc vào lịch trình của mỗi người, có nhiều tuyến đường khác nhau mà người ta có thể đi đến Lào Cai trong mùa thu hoạch.
Xem thêm »