score /skɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(thể dục,thể thao) sổ điểm, sổ bán thắng
to make a good score → làm bàn nhiều
vết rạch, đường vạch
dấu ghi nợ
to pay one's score → trả hết nợ
death pays (quits) all scores → chết là hết nợ
to pay off old scores → (nghĩa bóng) trả hết thù xưa
(âm nhạc) bản dàn bè
hai mươi, hàng hai chục; (số nhiều) nhiều
scores of people → nhiều người
lý do, căn cứ
the proposal was rejected on the score of absurdity → đề nghị ấy bị bác bỏ vì vô lý
(từ lóng) điều may
what a score → thật là may mắn, thật là chó ngáp phải ruồi
(từ lóng) hành động chơi trội; lời nói áp đảo
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) những sự thực, những thực tế của hoàn cảnh, những thực tế của cuộc sống
'expamle'>to go off at score
bắt đầu hết sức sôi nổi (tranh luận một vấn đề gì mình ưa thích)
động từ
(thể dục,thể thao) ghi điểm thắng
đạt được (thắng lợi)
=to score a success → đạt được thắng lợi thành công
gạch, rạch, khắc, khía
ghi sổ nợ, đánh dấu nợ; (nghĩa bóng) ghi (một mối thù)
lợi thế, ăn may
that is where he scores → đây là chỗ hắn ăn may
(âm nhạc) soạn cho dàn nhạc, phối dàn nhạc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỉ trích kịch liệt, đả kích
to score off
(từ lóng) chơi trội, áp đảo
@score
dấu; (lý thuyết trò chơi) sự đếm điểm; (toán kinh tế) nguyên nhân; hai chục on the s. of do
nguyên nhân
s. s of times nhiều lần
Các câu ví dụ:
1. The drugs were smuggled over from Laos and packed into scores of packets of Thai branded tea, according to state-run police newspaper Cong An Nhan Dan.
Nghĩa của câu:Ma túy được nhập lậu từ Lào và đóng thành nhiều gói trà mang nhãn hiệu Thái Lan, theo báo Công an Nhân dân.
2. Film producer Harvey Weinstein was expected to surrender to authorities in New York on Friday, months after he was toppled from Hollywood’s most powerful ranks by scores of women accusing him of sexual assault, a person familiar with the case said.
Nghĩa của câu:Nhà sản xuất phim Harvey Weinstein dự kiến sẽ đầu hàng nhà chức trách ở New York vào thứ Sáu, vài tháng sau khi ông bị lật đổ khỏi hàng ngũ quyền lực nhất Hollywood bởi nhiều phụ nữ cáo buộc ông tấn công tình dục, một người quen thuộc với vụ án cho biết.
3. In 2016, the show featured five cherry trees and 10,000 branches, drawing scores of locals and tourists.
Nghĩa của câu:Năm 2016, chương trình có 5 cây anh đào và 10.000 cành, thu hút sự chú ý của người dân địa phương và khách du lịch.
4. At one Uttar Pradesh shelter, scores of cows are reported to have died from hunger in recent weeks.
5. At least 200 people have been killed and scores are missing in the southern Philippines after a tropical storm triggered severe flooding and landslides that also wrecked Christmas for tens of thousands of survivors.
Xem tất cả câu ví dụ về score /skɔ:/