scold /skould/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
rầy la, trách mắng, mắng mỏ; gắt gỏng
danh từ
người đàn bà bẳn tính, người đàn bà hay gắt gỏng; người đàn bà hay chửi rủa
Các câu ví dụ:
1. Trump's campaign rallies are boisterous, with the billionaire businessman often pausing to scold protesters and ask security officers to take them away.
Xem tất cả câu ví dụ về scold /skould/