scandalously
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
chướng; khiếm nhã, đáng hổ thẹn, đáng kinh tởm
gây xì căng đan; gây xôn xao dư luận, chứa đựng điều tai tiếng (về báo cáo, tin đồn)
hay gièm pha, hay nói xấu sau lưng
<pháp> phỉ báng, thoá mạ
* phó từ
chướng; khiếm nhã, đáng hổ thẹn, đáng kinh tởm
gây xì căng đan; gây xôn xao dư luận, chứa đựng điều tai tiếng (về báo cáo, tin đồn)
hay gièm pha, hay nói xấu sau lưng
<pháp> phỉ báng, thoá mạ