ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ scandalous

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng scandalous


scandalous /'skændələs/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  xúc phạm đến công chúng, gây phẫn nộ trong công chúng; xấu xa, nhục nhã
  hay gièm pha, hay nói xấu sau lưng
  (pháp lý) phỉ báng, thoá mạ

Các câu ví dụ:

1. Humiliated  After Gall's first breakthrough at Eurovision with "Poupee de Cire, Poupee de Son", (Wax Doll, Rag Doll), Gainsbourg wrote her 1966 follow-up, the scandalous "Les Sucettes" (The Lollipops) which she sang with childish innocence.


Xem tất cả câu ví dụ về scandalous /'skændələs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…