ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ same

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng same


same /seim/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đều đều, đơn điệu
their jokes are a little same → những câu nói đùa của chúng vẫn cứ đơn điệu như thế
  ((thường) + the) giống nhau, như nhau, không thay đổi, cùng một, cũng như vậy, cũng như thế
to say the same thing twice over → nói đi nói lại một điệu như nhau
to travel in the same direction → đi về cùng một hướng
he is the same age as I → anh ấy cùng tuổi với tôi
at the same time → cùng một lúc
he gave the same answer as before → anh ta vẫn giả lời như trước

danh từ

& đại từ (the gõn
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) lại người ấy, cũng vẫn người ấy
to the same → lại gửi người ấy
from the same → cũng lại do người ấy gửi (tặng...)
  cùng một điều ấy, cùng một vật ấy, vật như thế, điều như thế, việc như thế
we would do the same again → chúng ta sẽ lại làm việc như thế nữa
more of the same → cứ cho thêm cùng một thứ như vậy, cứ cho uống thêm cùng một thứ thuốc...
  (từ cổ,nghĩa cổ), (thương nghiệp); (pháp lý); luộc koảy pốc điều đã nói trên, người đã nói trên; vật đó; điều đó, người đó
* phó từ (the gõn
  cũng như thế, vẫn như thế, cũng như
I think the same of him → tôi cũng nghĩ về anh ta như thế
just the same → vẫn y như thế, vẫn y như thường
all the same
  (xem) all

Các câu ví dụ:

1. 5-magnitude earthquake struck near the same area, with seismic experts and a U.

Nghĩa của câu:

Trận động đất 5 độ richter xảy ra gần cùng khu vực, với các chuyên gia địa chấn và U.


2. Commenting on the latest James Bond campaign, Anna Bizon, Marketing Director of Heineken Vietnam, said: "James Bond and Heineken are instantly recognizable premium brands that share many of the same aspirational qualities.

Nghĩa của câu:

Nhận xét về chiến dịch James Bond mới nhất, Anna Bizon, Giám đốc Tiếp thị của Heineken Việt Nam, cho biết: “James Bond và Heineken là những thương hiệu cao cấp có thể nhận biết ngay lập tức, có chung nhiều phẩm chất khát vọng.


3. "At the same time, we also call on all parties not to take any actions that will lead to an escalation in tensions," Wang said ahead of regional meetings in Manila later this week.

Nghĩa của câu:

"Đồng thời, chúng tôi cũng kêu gọi tất cả các bên không thực hiện bất kỳ hành động nào dẫn đến leo thang căng thẳng", ông Vương nói trước các cuộc họp khu vực ở Manila vào cuối tuần này.


4. Meet the neighbors  Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin America.

Nghĩa của câu:

Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.


5. It is an occasion eagerly awaited by everyone, but single women like Phuong do not look forward to being bombarded with the same questions, year after year, time after time.

Nghĩa của câu:

Đây là dịp được tất cả mọi người háo hức chờ đợi, nhưng phụ nữ độc thân như Phương không mong chờ để bị dồn dập bởi những câu hỏi dồn dập, hết năm này qua năm khác, hết lần này đến lần khác.


Xem tất cả câu ví dụ về same /seim/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…