ribbon /'ribən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband)dải, băng, ruy băng
typewriter ribbon → ruy băng máy chữ
mảnh dài, mảnh
torn to ribbons → bị xé tơi ra từng mảnh dài
dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...)
(số nhiều) dây cương
to handle (take) the ribbons → cầm cương, điều khiển, chỉ huy
ribbon building
ribbon development
sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố
ngoại động từ
tô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng
xé tơi ra từng mảnh
@ribbon
giải hẹp
Các câu ví dụ:
1. Appearing on Hallmark channel at the beginning of December to talk about her new song ‘Here This Christmas,’ she donned a one-shoulder dress generously decorated with string ribbons and taffeta bell-bottoms.
Xem tất cả câu ví dụ về ribbon /'ribən/