ribbon /'ribən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband)dải, băng, ruy băng
typewriter ribbon → ruy băng máy chữ
mảnh dài, mảnh
torn to ribbons → bị xé tơi ra từng mảnh dài
dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...)
(số nhiều) dây cương
to handle (take) the ribbons → cầm cương, điều khiển, chỉ huy
ribbon building
ribbon development
sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố
ngoại động từ
tô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng
xé tơi ra từng mảnh
@ribbon
giải hẹp
Các câu ví dụ:
1. This is Stefani's second time wearing Tri's creation after once on Christmas 2017 when she wore a red and white striped sequin bodysuit with a giant ribbon on top.
2. Rail company JR West said that in collaboration with Hello Kitty creator Sanrio, the exterior of the bullet train will be decorated with the character's image and its trademark red ribbon.
Xem tất cả câu ví dụ về ribbon /'ribən/