revolve /ri'vɔlv/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại (một việc gì trong trí)
to revolve a problem in one's mind → suy đi xét lại một vấn đề trong trí
làm cho (bánh xe...) quay tròn
nội động từ
quay tròn, xoay quanh (bánh xe...)
the earth revolves on its axis and about the sum at the same time → quả đất tự quay xung quanh nó, đồng thời quay xung quanh mặt trời
@revolve
quay, tròn xoay; (thiên văn) chuyển động vòng quanh
Các câu ví dụ:
1. Content of the opera: “La Vie Parisienne” revolves around the jokes, pranks, and flirtations of the two middle-class Parisienne men: Bobinet and Gardefeu.
Xem tất cả câu ví dụ về revolve /ri'vɔlv/