ex. Game, Music, Video, Photography

Respective budget retention ratios for Hanoi, Hai Phong, Da Nang and Can Tho for the 2016-2020 period placed far above Saigon, at 35, 78, 68, and 91.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ retention. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Respective budget retention ratios for Hanoi, Hai Phong, Da Nang and Can Tho for the 2016-2020 period placed far above Saigon, at 35, 78, 68, and 91.

Nghĩa của câu:

retention


Ý nghĩa

@retention /ri'tenʃn/
* danh từ
- sự giữ lại, sự cầm lại
- sự duy trì
- sự ghi nhớ; trí nhớ
- (y học) sự bí (đái...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…