ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ repairs

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng repairs


repair /ri'peə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự sửa chữa, sự tu sửa
to be under repair → đang được sửa chữa
to be beyond repair → không thể sửa chữa được nữa
repairs done while you wait → sửa lấy ngay
  sự hồi phục
repair of one's health → sự hồi phục sức khoẻ
  tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt
to be in good repair → con tốt
to be out of repair → không dùng được
to keep in good repair → giữ gìn tốt

ngoại động từ


  sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa); vá (quần áo)
  sửa, chuộc (lỗi)
to repair an error → sửa một sai lầm
  đền bù (thiệt hại)
to repair a loss → đền bù sự thiệt hại
  hồi phục sức khoẻ
  dùng đến
to repair to some expedient to do something → dùng đến mưu chước gì để làm việc

danh từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai
to have repair to a place → năng lui tơi một nơi nào
place of great repair → nơi đông người lui tới

nội động từ


  đi đến, năng lui tới (nơi nào)
to repair to a place → đi đến nơi nào, năng lui tới nơi nào

@repair
  phục chế, sửa chữa

Các câu ví dụ:

1. Most recently the Vam Cong Bridge between Dong Thap Province and Can Tho City opened in 2019 after six years of construction and repairs, and will replace the 100-year-old ferry service across the river.

Nghĩa của câu:

Gần đây nhất, cầu Vàm Cống giữa tỉnh Đồng Tháp và TP Cần Thơ thông xe vào năm 2019 sau sáu năm xây dựng và sửa chữa, sẽ thay thế tuyến phà 100 năm tuổi qua sông.


2. repairs to the AAG undersea cable line that had problems on May 14 were completed on Thursday morning.


3. Firefighters were quickly on the scene to tackle the blaze, but the 12-story hostel has been closed for repairs.


4. It further proposed taking charge of repairs and upgrades of overloaded runways at Noi Bai International Airport in Hanoi and Tan Son Nhat International Airport in Ho Chi Minh City, at a total estimated cost of VND4.


5. However, between 2012 and 2015, the pipeline ruptured 14 times, costing the operating company more than VND13 billion ($573,000) in repairs.


Xem tất cả câu ví dụ về repair /ri'peə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…