ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ repaired

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng repaired


repair /ri'peə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự sửa chữa, sự tu sửa
to be under repair → đang được sửa chữa
to be beyond repair → không thể sửa chữa được nữa
repairs done while you wait → sửa lấy ngay
  sự hồi phục
repair of one's health → sự hồi phục sức khoẻ
  tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt
to be in good repair → con tốt
to be out of repair → không dùng được
to keep in good repair → giữ gìn tốt

ngoại động từ


  sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa); vá (quần áo)
  sửa, chuộc (lỗi)
to repair an error → sửa một sai lầm
  đền bù (thiệt hại)
to repair a loss → đền bù sự thiệt hại
  hồi phục sức khoẻ
  dùng đến
to repair to some expedient to do something → dùng đến mưu chước gì để làm việc

danh từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai
to have repair to a place → năng lui tơi một nơi nào
place of great repair → nơi đông người lui tới

nội động từ


  đi đến, năng lui tới (nơi nào)
to repair to a place → đi đến nơi nào, năng lui tới nơi nào

@repair
  phục chế, sửa chữa

Các câu ví dụ:

1. The settlement also will include an option to eventually get cars repaired if regulators approve a fix.


2. However, as one well aware of the importance of the water filter system for dialysis, he did not check if the system was ready to use though he had known it had just been repaired, the court said.


3. It is expected that owners of the faulty SUVs can have their vehicles checked and repaired free of charge at Mercedes Vietnam dealers nationwide from Jan 15, 2019 till the end of 2023.


4. He was jumping for joy when he saw the washing machine working after being repaired by a friend.


Xem tất cả câu ví dụ về repair /ri'peə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…