relieve /ri'li:v/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi
to relieve someone's mind → làm ai an tâm
to feel relieved → cảm thấy yên lòng
làm nhẹ bớt, giảm bớt (gánh nặng, lo âu, phiền muộn...)
to relieve someone's anxiety → làm cho ai bớt lo âu
to relieve someone of his load → làm nhẹ bớt gánh nặng cho ai, cất gánh nặng cho ai
to relieve someone's of his position → cách chức ai
to relieve one's feelings → nói hết cho hả dạ, nói hết ý nghĩ của mình cho nhẹ người
to relieve someone of his cash (purse) →(đùa cợt) đỡ nhẹ túi tiền của ai
giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ
giải vây
the town was relieved → thành phố đã được giải vây
đổi (gác)
(kỹ thuật) khai thông
làm cho vui lên, làm cho đỡ đều đều tử nhạt, làm cho đỡ căng thẳng
ngoại động từ
đắp (khắc, chạm) nổi
nêu bật lên, làm nổi bật lên (trên một cái nền nào đó...)
Các câu ví dụ:
1. Photo by Thomson Reuters Foundation/Thin Lei Win Unavoidable impacts Volcanic activity is also expected to increase, as the melting of glaciers relieves pressure on volcanic systems, scientists say.
Xem tất cả câu ví dụ về relieve /ri'li:v/