ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rampant

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rampant


rampant /'ræmpənt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  chồm đứng lên
a lion rampant → con sư tử chồm đứng lên (hình trên huy hiệu)
  hung hăng, hùng hổ, không kiềm chế được, quá khích
  um tùm, rậm rạp
rampant weeds → cỏ dại mọc um tùm
  lan tràn (tệ hại xã hội, bệnh...)
  (kiến trúc) thoai thoải, dốc thoai thoải

Các câu ví dụ:

1. Unlicensed taxi services, run by individuals blatantly picking up passengers in private cars, have become rampant at Vietnamese airports for several years now.


2. As information theft becomes rampant, international card issuers urge Vietnamese banks to switch to chip cards that meet EMV standards.


Xem tất cả câu ví dụ về rampant /'ræmpənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…