quality /'kwɔliti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chất, phẩm chất
quality matters more than quantity → chất quan trọng lượng
goods of good quality → hàng hoá phẩm chất tốt
phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng
to have quality → ưu tú, hảo hạng, tốt lắm
đặc tính, nét đặc biệt; năng lực, tài năng
to give a taste of one's quality → tỏ rõ năng lực của mình, cho thấy tài năng của mình
đức tính, tính tốt
to have many good qualities → có nhiều đức tính tốt
loại, hạng
the best quality of cigar → loại xì gà ngon nhất
a poor quality of cloth → loại vải tồi
(từ cổ,nghĩa cổ), khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên
people of quality; the quality → những người thuộc tầng lớp trên
(vật lý) âm sắc, màu âm
@quality
chất lượng
lot q. chất lượng của lô
Các câu ví dụ:
1. Commenting on the latest James Bond campaign, Anna Bizon, Marketing Director of Heineken Vietnam, said: "James Bond and Heineken are instantly recognizable premium brands that share many of the same aspirational qualities.
Nghĩa của câu:Nhận xét về chiến dịch James Bond mới nhất, Anna Bizon, Giám đốc Tiếp thị của Heineken Việt Nam, cho biết: “James Bond và Heineken là những thương hiệu cao cấp có thể nhận biết ngay lập tức, có chung nhiều phẩm chất khát vọng.
2. Former Deputy Standing Chairman of the Hanoi People’s Committee Dinh Hanh noted that some candidates did not possess the appropriate qualities and capabilities.
3. I think that in this adjustment we need, a liberal arts education is the unsung hero, quietly and unyieldingly preserving the qualities and values that the world desperately needs but does not recognize.
Xem tất cả câu ví dụ về quality /'kwɔliti/