ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ qualifier

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng qualifier


qualifier

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  <ngôn> từ hạn định
  người được quyền thi đấu ở vòng sau cuộc thi

Các câu ví dụ:

1. In 2015, Hong Kong football fans booed the Chinese anthem during a World Cup qualifier, prompting a fine for the territory's football association from world body FIFA.

Nghĩa của câu:

Vào năm 2015, người hâm mộ bóng đá Hồng Kông đã la ó quốc ca Trung Quốc trong vòng loại World Cup, khiến liên đoàn bóng đá của lãnh thổ này bị FIFA phạt tiền.


2. Park was asked at a conference on Tuesday if he stood by his statement that Vietnam were no longer afraid of Thailand, made after they beat the other 4-0 at a qualifier for the 2020 AFC U23 championship last March.


3. Captain Que Ngoc Hai has recovered from a muscle strain he experienced during the World Cup qualifier against Malaysia in Hanoi last Thursday, when Vitnam earned a 1-0 victory.


Xem tất cả câu ví dụ về qualifier

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…