pup /pʌp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chó con
a conceited pup
anh chàng thanh niên tự cao tự đại, đứa bé kiêu ngạo
in pup
có mang, có chửa (chó cái)
to sell somebody a pup
lừa bịp ai, lừa đảo ai (trong việc mua bán)
ngoại động từ
đẻ (chó con)
đẻ (chó cái)
Các câu ví dụ:
1. "The pups heard their mothers' 'London' dialect, but also heard the 'Scottish' dialect mimicked by many dozens of 'Scottish' bats," he added.
Xem tất cả câu ví dụ về pup /pʌp/