ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ punished

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng punished


punish /'pʌniʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  phạt, trừng phạt, trừng trị
  (thông tục) cho (đối phương) ăn đòn nặng (đánh quyền Anh); làm nhoài, làm kiệt sức (đối thủ) (trong cuộc chạy đua...)
  (thông tục) ăn nhiều, ăn lấy ăn để (thức ăn)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hành hạ, ngược đãi

Các câu ví dụ:

1. Hung Nghiep Formosa Ha Tinh, a steel production unit of the Taiwan-based Formosa Plastics Group, was punished for failing to separate toxic waste for the burial and hiring an authorized local company to do the job.

Nghĩa của câu:

Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh, một đơn vị sản xuất thép của Tập đoàn Formosa Plastics có trụ sở tại Đài Loan, đã bị trừng phạt vì không phân loại chất thải độc hại để chôn lấp và thuê một công ty địa phương được ủy quyền thực hiện công việc này.


2. Under Vietnam’s Penal Code, anti-government propaganda can be punished with up to 20 years in jail.


3. But so far, no one has been punished for spreading fake news about celebrity deaths.


4. Photo by Reuters/Andrew Jackson The government said the company would be punished under the Animal Protection Act and that authorities would ensure that the greyhounds received adequate care.


5. The court’s ruling reflects the trend toward decriminalizing abortion, as the number of actual cases where abortion was criminally punished had been falling.


Xem tất cả câu ví dụ về punish /'pʌniʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…