prosecute /prosecute/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
theo đuổi, tiếp tục (việc nghiên cứu...), tiến hành (cuộc điều tra...); hành (nghề...)
(pháp lý) khởi tố, kiện
to prosecute a claim for damages → kiện đòi bồi thường
Các câu ví dụ:
1. The Hanoi Procuracy has been entrusted with prosecuting The Anh, 39, and 13 accomplices.
Nghĩa của câu:Viện Kiểm sát Hà Nội được giao truy tố Thế Anh, 39 tuổi và 13 đồng phạm.
2. The Supreme People’s Procuracy of Vietnam, the national prosecuting agency, has tasked the Hanoi Procuracy with the handling of the indictment and prosecution of The Anh and his 13 accomplices.
Nghĩa của câu:Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao Việt Nam, cơ quan công tố quốc gia, đã giao nhiệm vụ cho Viện Kiểm sát Hà Nội thụ lý cáo trạng, truy tố Thế Anh và 13 đồng phạm.
Xem tất cả câu ví dụ về prosecute /prosecute/