Câu ví dụ:
Profit-taking pressure in the morning session had resulted in panic selling from investors and the VN-Index freefalling by over 74 points.
Nghĩa của câu:panic
Ý nghĩa
@panic /'pænik/
* danh từ
- (thực vật học) cây tắc
* tính từ
- sự hoảng sợ, sự hoang mang sợ hãi
* tính từ
- hoảng sợ, hoang mang sợ hãi
* ngoại động từ
- làm hoảng sợ, làm hoang mang sợ hãi