ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ printed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng printed


print /print/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  chữ in
in large print → in chữ lớn
  sự in ra
the book is not in print yet → quyển sách chưa in
the book is still in print → quyển sách vẫn còn in để bán
  dấu in; vết; dấu
  ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh chụp in ra
  vải hoa in
* định ngữ
  bằng vải hoa in
print dress → áo bằng vải hoa in
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tài liệu in; tờ báo tạp chí
  giấy in báo ((cũng) newsprint)
to rush into print
  ra sách (viết bài) một cách thiếu chín chắn

ngoại động từ


  in xuất bản, đăng báo, viết vào sách
  in, in dấu, in vết (lên vật gì)
  rửa, in (ảnh)
  viết (chữ) theo lối chữ in
  in hoa (vải)
  in, khắc (vào tâm trí)

@print
  in // sự in

Các câu ví dụ:

1. The Rodong Sinmun newspaper, the official mouthpiece of the ruling Workers' Party, printed an inside-page report headlined "Bitch Park Geun-Hye's shameless attitude sparks anger".

Nghĩa của câu:

Tờ Rodong Sinmun, cơ quan ngôn luận chính thức của Đảng Công nhân cầm quyền, đã in một trang bên trong báo cáo với tiêu đề "Thái độ vô liêm sỉ của Bitch Park Geun-Hye châm ngòi cho sự tức giận".


Xem tất cả câu ví dụ về print /print/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…