presume /pri'zju:m/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng
I presume that he will do it → tôi cho là nó sẽ làm việc đó
I presume this decision to be final → quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng
nội động từ
dám, đánh bạo, mạo muội; may
I presume to give you a piece of advice? → tôi xin mạo muội góp vơi anh một ý được chăng?
(+ on, upon) lợi dung, lạm dụng
to presume upon someone's acquaitance → lợi dụng sự quen biết với ai
to presume on someoen's good naturer → lợi dụng lòng tốt của ai
tự phụ, quá tự tin
@presume
giả sử, giả định
Các câu ví dụ:
1. They are presumed to have drifted there with five of the parts identified as definitely or probably from the Boeing 777, while three others are still being examined.
Nghĩa của câu:Họ được cho là đã trôi dạt đến đó với 5 bộ phận được xác định là chắc chắn hoặc có thể là của chiếc Boeing 777, trong khi 3 bộ phận khác vẫn đang được kiểm tra.
Xem tất cả câu ví dụ về presume /pri'zju:m/