prejudice /'predʤudis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
định kiến, thành kiến, thiên kiến
to have a prejudice against someone → có thành kiến đối với ai
to have a prejudice in favour of someone → có định kiến thiên về ai
mối hại, mối tổn hại, mối thiệt hại
to the prejudice of → làm thiệt hại cho
without prejudice to → không có gì tổn hại cho, không có gì thiệt hại cho
ngoại động từ
làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến
to prejudice someone against someone → làm cho ai có thành kiến đối với ai
to prejudice someone in favour of someone → làm cho ai có định kiến thiên về ai
to be prejudiced → có định kiến, có thành kiến
làm hại cho, làm thiệt cho
Các câu ví dụ:
1. In an age of social media, deep public prejudices against corruption and misconduct are increasingly turning against the police, putting them on the defensive and making it harder for them to carry out their duties.
Xem tất cả câu ví dụ về prejudice /'predʤudis/