pointed /'pɔintid/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
nhọn, có đầu nhọn
(nghĩa bóng) châm chọc, chua cay (lời nhận xét)
được nhấn mạnh; được làm nổi bật; được làm rõ ràng, được làm hiển nhiên
Các câu ví dụ:
1. Another survey by the organization pointed out ethnic minorities are usually described as "backward," "lazy," "dependent," and "stupid," etc.
Nghĩa của câu:Một cuộc khảo sát khác của tổ chức chỉ ra rằng các dân tộc thiểu số thường được mô tả là "lạc hậu", "lười biếng", "phụ thuộc" và "ngu ngốc", v.v.
2. In an address opening the UN Human Rights Council's main annual session, Zeid pointed to the desperate situation of the estimated 480,000 people "currently trapped in besieged towns and villages in Syria -- and have been, in some cases for years.
Nghĩa của câu:Trong bài phát biểu khai mạc phiên họp chính thường niên của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc, Zeid chỉ ra tình trạng tuyệt vọng của khoảng 480.000 người "hiện đang bị mắc kẹt trong các thị trấn và làng mạc bị bao vây ở Syria - và trong một số trường hợp đã bị bao vây trong nhiều năm."
3. The report pointed out that Vietnam and other countries like Estonia, Kyrgyz Republic and Uzbekistan have higher human capital than the countries with higher gross domestic product (GDP) per capita.
Nghĩa của câu:Báo cáo chỉ ra rằng Việt Nam và các nước khác như Estonia, Cộng hòa Kyrgyzstan và Uzbekistan có vốn con người cao hơn các nước có tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người.
4. A study earlier this year pointed to 61,000 reindeer starving to death on the Yamal Peninsula in Siberia in the winter of 2013-2014 due to a "rain-on-snow" event as described in the new research.
5. Högberg pointed out the similarities between the coffee cultures and coffee drinking preferences of people in Vietnam and Sweden.
Xem tất cả câu ví dụ về pointed /'pɔintid/