ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ plethora

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng plethora


plethora /'pleθərə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (y học) trạng thái quá thừa (máu...)
  (nghĩa bóng) trạng thái quá thừa thãi

Các câu ví dụ:

1. That one expressway, HCMC-Trung Luong, only recently got an extension, a section called Trung Luong-My Thuan that now runs 51 km (32 miles), but it took 12 years to complete after a plethora of delays.

Nghĩa của câu:

Đường cao tốc TP.HCM-Trung Lương gần đây mới được mở rộng, đoạn Trung Lương-Mỹ Thuận, hiện đã chạy 51 km (32 dặm), nhưng phải mất 12 năm mới hoàn thành sau rất nhiều lần trì hoãn.


Xem tất cả câu ví dụ về plethora /'pleθərə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…