ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pledged

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pledged


pledge /pledʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố; sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố
deposited as a pledge → để làm của tin
to put something in pledge → đem cầm cố cái gì
to take something out of pledge → chuộc cái gì ra
  vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng; (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của đôi vợ chồng)
a pledge of love → điều đảm bảo cho tình yêu
  sự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ
  lời hứa, lời cam kết;, lời cam kết của rượu mạnh
under pledge of secrecy → hứa giữ bí mật
to take (sign, keep) the pledge → cam kết chừa rượu mạnh

ngoại động từ


  cầm cố, đợ, thế
  hứa, cam kết, nguyện
to pledge one's word; to pledge one's honour → hứa cam kết
to pledge oneself to secrecy → hứa giữ bí mật
to pledge to remain all one's life faithful to... → nguyện suốt đời trung thành với...
  uống mừng chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc sức khoẻ (ai)

@pledge
  (toán kinh tế) cầm cố

Các câu ví dụ:

1. Boko Haram, which last year pledged loyalty to Islamic State, has kidnapped hundreds of men, women and children in its campaign to carve out a mediaeval Islamist caliphate.

Nghĩa của câu:

Boko Haram, năm ngoái đã cam kết trung thành với Nhà nước Hồi giáo, đã bắt cóc hàng trăm đàn ông, phụ nữ và trẻ em trong chiến dịch tiêu diệt một tổ chức Hồi giáo thời trung cổ.


2. said it pledged to share at least 80 million U.

Nghĩa của câu:

cho biết họ cam kết chia sẻ ít nhất 80 triệu U.


3. WhatsApp parent Facebook has pledged to change how it handles private data to comply with the forthcoming law change.

Nghĩa của câu:

Công ty mẹ của WhatsApp, Facebook đã cam kết sẽ thay đổi cách xử lý dữ liệu cá nhân để tuân thủ sự thay đổi luật sắp tới.


4.  Photo by VnExpress/Ngoc Thanh Vietnam's government has pledged to look into the privatization of the national film studio following its acquisition by a transport firm that artists say has little interest in the movie industry.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Ngọc Thanh Chính phủ Việt Nam đã cam kết xem xét tư nhân hóa hãng phim quốc gia sau khi mua lại một công ty vận tải mà các nghệ sĩ cho rằng không mấy quan tâm đến ngành điện ảnh.


5. The province has urged the police to investigate further and pledged to punish any rangers or officials responsible.


Xem tất cả câu ví dụ về pledge /pledʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…