pioneer /,paiə'niə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(quân sự) đội tiên phong, đội mở đường ((thường) là công binh)
người đi tiên phong, người đi đầu (trong một công cuộc gì); nhà thám hiểm đầu tiên
young pioneer → thiếu niên tiền phong
ngoại động từ
mở (đường...)
đi đầu mở đường cho (một công việc gì...)
nội động từ
là người mở đường, là người đi tiên phong
Các câu ví dụ:
1. The Nobel Prizes for medicine, physics, chemistry, literature and economics are awarded in Sweden, and the one for peace in Norway -- two pioneering countries in the area of women's rights who proudly boast of their politics promoting gender equality.
Nghĩa của câu:Các giải Nobel về y học, vật lý, hóa học, văn học và kinh tế được trao ở Thụy Điển và giải vì hòa bình ở Na Uy - hai quốc gia tiên phong trong lĩnh vực quyền phụ nữ luôn tự hào về nền chính trị của họ thúc đẩy bình đẳng giới.
2. Dustin Phuc Nguyen is among four pioneering LGBTQ+ creators in Southeast Asia.
Nghĩa của câu:Dustin Phúc Nguyễn là một trong bốn người sáng tạo LGBTQ + tiên phong ở Đông Nam Á.
3. " Khanh said Ba Na Hills is a great, historic and pioneering development.
4. AOL Instant Messenger, one of the pioneering chat applications of the internet's early days, will be shut down December 15, the company said Friday.
Xem tất cả câu ví dụ về pioneer /,paiə'niə/