pioneer /,paiə'niə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(quân sự) đội tiên phong, đội mở đường ((thường) là công binh)
người đi tiên phong, người đi đầu (trong một công cuộc gì); nhà thám hiểm đầu tiên
young pioneer → thiếu niên tiền phong
ngoại động từ
mở (đường...)
đi đầu mở đường cho (một công việc gì...)
nội động từ
là người mở đường, là người đi tiên phong
Các câu ví dụ:
1. With nearly 40 years of experience in the pre-engineered steel industry, Adib Kouteili is one of the pioneers who brought the concept to Vietnam.
Xem tất cả câu ví dụ về pioneer /,paiə'niə/