photographic /,foutə'græfik/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) thợ chụp ảnh
như chụp ảnh
a photographic style of painting → lối vẽ như chụp ảnh (đủ cả chi tiết)
Các câu ví dụ:
1. The portraits will be joined by photographic work of Zizo Ibrahim along the project journey through the villages of Sapa, Vietnam.
Xem tất cả câu ví dụ về photographic /,foutə'græfik/