ex. Game, Music, Video, Photography

Photo by VnExpress A court in Ho Chi Minh City on Thursday upheld the death sentence handed down to a Vietnamese man for killing three people over a land dispute in the Central Highlands' province of Dak Nong in 2016.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ upheld. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Photo by VnExpress A court in Ho Chi Minh City on Thursday upheld the death sentence handed down to a Vietnamese man for killing three people over a land dispute in the Central Highlands' province of Dak Nong in 2016.

Nghĩa của câu:

upheld


Ý nghĩa

@uphold / p'hould/
* ngoại động từ
- nâng lên; ngước (mắt...) lên; giưng cao
- đỡ, chống, chống đỡ
- ủng hộ, tán thành
=I cannot uphold such conduct+ tôi không thể tán thành cách cư xử như thế
- giữ, giữ gìn, duy trì; giữ vững tinh thần
=to uphold a tradition+ giữ gìn truyền thống
=to uphold someone+ giữ vững tinh thần ai
- xác nhận
=to uphold the jury's decision+ xác nhận quyết định của hội đồng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…