ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ persists

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng persists


persist /pə'sist/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  kiên gan, bền bỉ
to persist in doing something → kiên gan làm việc gì
  khăng khăng, cố chấp
to persist in one's opinion → khăng khăng giữ ý kiến của mình
  vẫn còn, cứ dai dẳng
the fever persists → cơn sốt vẫn dai dẳng
the tendency still persists → khuynh hướng vẫn còn

@persist
  tiếp tục

Các câu ví dụ:

1. And if this situation persists, there will be more Panoramas illegally erected along Ma Pi Leng at some point in the future.

Nghĩa của câu:

Và nếu tình trạng này kéo dài, sẽ có thêm nhiều Pano được dựng trái phép dọc Mã Pì Lèng trong tương lai.


2. And if this situation persists, there will be more illegally erected panels along Ma Pi Leng in the future.


3. He admitted at a conference Wednesday that though loan-sharking is prohibited, the problem persists in many rural areas, causing serious financial harm to people.


Xem tất cả câu ví dụ về persist /pə'sist/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…