parch /pɑ:tʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
rang
parched peas → đậu rang
làm (đất, người) khô nẻ (mặt trời, cơn khát)
lips parched with thirst → môi khô nẻ vì khát
Các câu ví dụ:
1. A parched paddy field in Long Duc Commune in Soc Trang Province’s Long Phu District, February 2020.
Xem tất cả câu ví dụ về parch /pɑ:tʃ/