ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ paddy

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng paddy


paddy /'pædi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thông tục) Paddy người Ai len
  thóc, lúa; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gạo
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồng lúa, ruộng lúa
  dụng cụ để khoan

danh từ

+ (paddywhack) /'pædiwæk/
  (thông tục) cơn giận

Các câu ví dụ:

1. The worship area, living space and 65m2 garden are on the second floor with a view of nearby paddy fields.

Nghĩa của câu:

Khu vực thờ cúng, không gian sinh hoạt và sân vườn rộng 65m2 nằm trên tầng 2 với tầm nhìn ra cánh đồng lúa gần đó.


2. As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals and only come home when all rice plants are taken.

Nghĩa của câu:

Vì những người nông dân thường dành cả ngày để làm việc trên cánh đồng của họ, họ mang theo bữa ăn và chỉ trở về nhà khi đã lấy hết cây lúa.


3. As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals and only come home when all rice plants are taken.

Nghĩa của câu:

Vì những người nông dân thường dành cả ngày để làm việc trên cánh đồng của họ, họ mang theo bữa ăn và chỉ trở về nhà khi đã lấy hết cây lúa.


4. Bringing an ancient rice back from the brinkEarlier this month farmers in several northern provinces harvested their paddy crop.


5. A parched paddy field in Long Duc Commune in Soc Trang Province’s Long Phu District, February 2020.


Xem tất cả câu ví dụ về paddy /'pædi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…