overstay /'ouvə'stei/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
overstayed, overstaidở quá lâu, lưu lại quá lâu, ở quá hạn
Các câu ví dụ:
1. "They thought they could evade paying their fines for overstaying by making it appear that they arrived only recently, through these fake arrival stamps," Medina said.
Nghĩa của câu:Medina nói: “Họ nghĩ rằng họ có thể trốn nộp tiền phạt vì ở quá hạn bằng cách làm cho có vẻ như họ mới đến gần đây, thông qua những con tem đến giả mạo này.
2. More than 30 percent of workers sent from these localities are overstaying their visas, it said.
Xem tất cả câu ví dụ về overstay /'ouvə'stei/