orchestra /'ɔ:kistrə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ban nhạc, dàn nhạc
khoang nhạc (trong rạp hát)
vòng bán nguyệt trước sân khấu ((từ cổ,nghĩa cổ) Hy lạp dành cho ban đồng ca múa hát)
Các câu ví dụ:
1. The last two concerts of the Beethoven cycle of the year on December 28 and 29, performed by Vietnam National Symphony orchestra (VNSO) on the stage of L'Espace.
Nghĩa của câu:Hai buổi hòa nhạc cuối cùng của vòng Beethoven trong năm vào ngày 28 và 29 tháng 12, do Dàn nhạc Giao hưởng Quốc gia Việt Nam (VNSO) biểu diễn trên sân khấu L'Espace.
2. The Hoa Sen (Lotus) String Quartet was established in 2007 by artists from the Vietnam Symphony orchestra.
Nghĩa của câu:Dàn tứ tấu Hoa Sen được thành lập năm 2007 bởi các nghệ sĩ của Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam.
3. On November 11 and 12, Matthias Goerne will perform with the Vietnam National Symphony orchestra at Hanoi's Opera House.
Nghĩa của câu:Vào ngày 11 và 12 tháng 11, Matthias Goerne sẽ biểu diễn cùng Dàn nhạc Giao hưởng Quốc gia Việt Nam tại Nhà hát Lớn Hà Nội.
4. Conductor: Jeffrey DouMa Piano Soloist: Scarlett Zuo with the orchestra and Yale Alumni Chorus Program: W.
5. , a flute teacher at VNAM and the United Nations International School in Hanoi, and head of the flute division of the Hanoi Symphony orchestra.
Xem tất cả câu ví dụ về orchestra /'ɔ:kistrə/