orbit /'ɔ:bit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(giải phẫu) ổ mắt
(sinh vật học) mép viền mắt (chim, sâu bọ)
quỹ đạo
(nghĩa bóng) lĩnh vực hoạt động
ngoại động từ
đi vào quỹ đạo, đi theo quỹ đạo
ngoại động từ
đưa vào quỹ đạo (con tàu vũ trụ...)
@orbit
quỹ đạo; (hình học) mặt chuyển tiếp
Các câu ví dụ:
1. "The still nameless planet is believed to be Earth-like and orbits at a distance to Proxima Centauri that could allow it to have liquid water on its surface, an important requirement for the emergence of life," said the magazine.
Nghĩa của câu:Tạp chí này cho biết: “Hành tinh vẫn chưa được đặt tên được cho là giống Trái đất và quay quanh quỹ đạo ở khoảng cách với Proxima Centauri, điều này có thể cho phép nó có nước lỏng trên bề mặt, một yêu cầu quan trọng cho sự xuất hiện của sự sống”.
Xem tất cả câu ví dụ về orbit /'ɔ:bit/