ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ orbits

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng orbits


orbit /'ɔ:bit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (giải phẫu) ổ mắt
  (sinh vật học) mép viền mắt (chim, sâu bọ)
  quỹ đạo
  (nghĩa bóng) lĩnh vực hoạt động

ngoại động từ


  đi vào quỹ đạo, đi theo quỹ đạo

ngoại động từ


  đưa vào quỹ đạo (con tàu vũ trụ...)

@orbit
  quỹ đạo; (hình học) mặt chuyển tiếp

Các câu ví dụ:

1. "The still nameless planet is believed to be Earth-like and orbits at a distance to Proxima Centauri that could allow it to have liquid water on its surface, an important requirement for the emergence of life," said the magazine.

Nghĩa của câu:

Tạp chí này cho biết: “Hành tinh vẫn chưa được đặt tên được cho là giống Trái đất và quay quanh quỹ đạo ở khoảng cách với Proxima Centauri, điều này có thể cho phép nó có nước lỏng trên bề mặt, một yêu cầu quan trọng cho sự xuất hiện của sự sống”.


Xem tất cả câu ví dụ về orbit /'ɔ:bit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…