oppose /ə'pouz/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đối kháng, đối lại, đối chọi, đối lập
to fury let us oppose patience → chúng ta hây lấy sự kiên nhẫn để đối lại với sự giận dữ
chống đối, phản đối
to oppose imperialism → chống chủ nghĩa đế quốc
to be opposed to → chống lại, phản đối
(động tính từ quá khứ) đối nhau, trái lại
characters strongly opposed → những tính tình rất xung khắc nhau
black is opposed to white → đen trái ngược với trắng
nội động từ
chống đối, phản đối
@oppose
đối lập; phản đối
Các câu ví dụ:
1. "Vietnam resolutely opposes against all acts of infringements of its sovereignty and rights related to these islands," Hang said.
Nghĩa của câu:“Việt Nam kiên quyết phản đối mọi hành vi xâm phạm chủ quyền và quyền của mình liên quan đến các quần đảo này”, bà Hằng nói.
2. Hang said Vietnam resolutely opposes the violations and asks Taiwan not to perform the illegal drills or repeat such violations in the future.
3. The Ministry of National Defense, which opposes China's installation of military facilities on outposts it has built in the sea, declined to comment.
Xem tất cả câu ví dụ về oppose /ə'pouz/