oppose /ə'pouz/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đối kháng, đối lại, đối chọi, đối lập
to fury let us oppose patience → chúng ta hây lấy sự kiên nhẫn để đối lại với sự giận dữ
chống đối, phản đối
to oppose imperialism → chống chủ nghĩa đế quốc
to be opposed to → chống lại, phản đối
(động tính từ quá khứ) đối nhau, trái lại
characters strongly opposed → những tính tình rất xung khắc nhau
black is opposed to white → đen trái ngược với trắng
nội động từ
chống đối, phản đối
@oppose
đối lập; phản đối
Các câu ví dụ:
1. Down in the Village, proponents say making the Stonewall a monument would send a powerful message to states opposing transgender rights.
2. Despite presenting these two opposing scenarios, Kiet predicted that it would be very difficult for the market to have a supply boom in the next 6-12 months.
Xem tất cả câu ví dụ về oppose /ə'pouz/