ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ openings

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng openings


opening /'oupniɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  khe hở, lỗ
  sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc; phần đầu
  những nước đi đầu (đánh cờ)
  cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi
  việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao, chân khuyết
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ rừng thưa
  (điện học); (rađiô) sự cắt mạch

tính từ


  bắt đầu, mở đầu, khai mạc
opening ceremony → lễ khai mạc
opening speech → bài diễn văn khai mạc
the opening day of the exhibition → ngày khai mạc cuộc triển lãm

@opening
  sự mở

Các câu ví dụ:

1. Reuters has created a tracker to monitor six indicators to help assess the fortunes of the City, taking a regular check on its pulse through public transport usage, bar and restaurant openings, commercial property prices and jobs.


2. In recent years, Hanoi's spa scene has been bustling with new openings, so let's take a look at the 5 best spas in Hanoi before making a decision.


Xem tất cả câu ví dụ về opening /'oupniɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…