opening /'oupniɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khe hở, lỗ
sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc; phần đầu
những nước đi đầu (đánh cờ)
cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi
việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao, chân khuyết
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ rừng thưa
(điện học); (rađiô) sự cắt mạch
tính từ
bắt đầu, mở đầu, khai mạc
opening ceremony → lễ khai mạc
opening speech → bài diễn văn khai mạc
the opening day of the exhibition → ngày khai mạc cuộc triển lãm
@opening
sự mở
Các câu ví dụ:
1. China will never tolerate any separatist schemes for self-ruled Taiwan and will safeguard China's territorial integrity, according to prepared remarks by Premier Li Keqiang at the opening of China's annual meeting of parliament on Monday.
Nghĩa của câu:Trung Quốc sẽ không bao giờ dung thứ cho bất kỳ âm mưu ly khai nào đối với Đài Loan tự trị và sẽ bảo vệ sự toàn vẹn lãnh thổ của Trung Quốc, theo phát biểu chuẩn bị của Thủ tướng Lý Khắc Cường tại buổi khai mạc cuộc họp quốc hội thường niên của Trung Quốc hôm thứ Hai.
2. The restaurant was fined for operating an unlicensed karaoke business, late opening and offering “sexy” services.
Nghĩa của câu:Nhà hàng bị phạt vì kinh doanh karaoke không phép, mở cửa muộn và cung cấp các dịch vụ “sexy”.
3. The June 5 opening of a 2,000-square-meter store, the brand’s fourth in the country, will happen in Landmark 81, Vietnam’s highest building.
Nghĩa của câu:Ngày 5/6, sự kiện khai trương cửa hàng rộng 2.000m2, cửa hàng thứ tư của thương hiệu trên cả nước, sẽ diễn ra tại Landmark 81, tòa nhà cao nhất Việt Nam.
4. In an address opening the UN Human Rights Council's main annual session, Zeid pointed to the desperate situation of the estimated 480,000 people "currently trapped in besieged towns and villages in Syria -- and have been, in some cases for years.
Nghĩa của câu:Trong bài phát biểu khai mạc phiên họp chính thường niên của Hội đồng Nhân quyền Liên hợp quốc, Zeid chỉ ra tình trạng tuyệt vọng của khoảng 480.000 người "hiện đang bị mắc kẹt trong các thị trấn và làng mạc bị bao vây ở Syria - và trong một số trường hợp đã bị bao vây trong nhiều năm."
5. The newspaper also noted that in the brief period since its opening, more than 20,000 posts have appeared on Instagram at #goldenbridgevietnam.
Nghĩa của câu:Tờ báo cũng lưu ý rằng trong khoảng thời gian ngắn kể từ khi khai trương, hơn 20.000 bài đăng đã xuất hiện trên Instagram tại #goldenbridgevietnam.
Xem tất cả câu ví dụ về opening /'oupniɳ/