onion /'ʌnjən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
củ hành
cây hành
to know one's onions
(từ lóng) thạo nghề của mình, cừ về công việc của mình, nắm vấn đề của mình
to be off one's onion
điên, gàn
nội động từ
day hành vào (mắt, để làm chảy nước mắt)
Các câu ví dụ:
1. For many Vietnamese families, a Tet feast would be incomplete without pickled spring onions.
Nghĩa của câu:Đối với nhiều gia đình Việt, bữa cơm ngày Tết sẽ không trọn vẹn nếu không có món dưa hành.
2. Pickled spring onions are especially yearned for during Tet since they complement banh chung (glutinous rice cakes) or thit kho tau (caramelized pork) due to mild acidity and crunchy texture.
Nghĩa của câu:Món dưa hành đặc biệt được ưa chuộng trong dịp Tết vì chúng ăn kèm với bánh chưng (bánh giầy) hoặc thit kho tộ (thịt lợn kho tàu) do có độ chua nhẹ và kết cấu giòn.
3. The spring onions are pulled from the ground before their leaves are trimmed off with a sickle.
Nghĩa của câu:Hành lá được nhổ khỏi mặt đất trước khi cắt bớt lá bằng liềm.
4. The spring onions are distributed to wholesalers and locals.
Nghĩa của câu:Hành lá được phân phối cho những người bán buôn và người dân địa phương.
5. Le Thi Ty, 47, eats banh chung for breakfast after finishing one row of spring onions.
Nghĩa của câu:Bà Lê Thị Tý, 47 tuổi, ăn bánh chưng cho bữa sáng sau khi ăn xong một hàng hành hoa.
Xem tất cả câu ví dụ về onion /'ʌnjən/