ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ onion

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng onion


onion /'ʌnjən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  củ hành
  cây hành
to know one's onions
  (từ lóng) thạo nghề của mình, cừ về công việc của mình, nắm vấn đề của mình
to be off one's onion
  điên, gàn

nội động từ


  day hành vào (mắt, để làm chảy nước mắt)

Các câu ví dụ:

1. Hanoi Cinematheque is where the first ever onion Cellar gathering unfolded (December 16, 2011, a particularly dry, cold winter evening).

Nghĩa của câu:

Hanoi Cinematheque là nơi diễn ra cuộc tụ tập Hầm Hành Tây đầu tiên (ngày 16 tháng 12 năm 2011, một buổi tối mùa đông đặc biệt khô và lạnh).


2. 12 this year, farmers in Cam Hiep Nam Ward in Cam Lam District prepare to harvest 20 hectares of cu kieu, a type of spring onion, destined for the market.

Nghĩa của câu:

12 năm nay, nông dân phường Cam Hiệp Nam, huyện Cam Lâm chuẩn bị thu hoạch 20 ha hành tăm, loại hành tăm cung cấp cho thị trường.


3. Workers prefer to wear gloves, boots, hats and glasses to avoid the sunshine and eye irritation caused by spring onion spray.

Nghĩa của câu:

Người lao động thích đeo găng tay, ủng, đội mũ và đeo kính để tránh ánh nắng mặt trời và kích ứng mắt do thuốc xịt hành lá gây ra.


4. Spring onion, which gives it a lovely green colour, is the first ingredient to be placed in the bowl.


5. The Hanoi Cinematheque was the site of the first onion Vault gathering (December 16, 2011, a particularly dry and cold winter evening).


Xem tất cả câu ví dụ về onion /'ʌnjən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…