ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ onions

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 8 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. For many Vietnamese families, a Tet feast would be incomplete without pickled spring onions.

Nghĩa của câu:

Đối với nhiều gia đình Việt, bữa cơm ngày Tết sẽ không trọn vẹn nếu không có món dưa hành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Pickled spring onions are especially yearned for during Tet since they complement banh chung (glutinous rice cakes) or thit kho tau (caramelized pork) due to mild acidity and crunchy texture.

Nghĩa của câu:

Món dưa hành đặc biệt được ưa chuộng trong dịp Tết vì chúng ăn kèm với bánh chưng (bánh giầy) hoặc thit kho tộ (thịt lợn kho tàu) do có độ chua nhẹ và kết cấu giòn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The spring onions are pulled from the ground before their leaves are trimmed off with a sickle.

Nghĩa của câu:

Hành lá được nhổ khỏi mặt đất trước khi cắt bớt lá bằng liềm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The spring onions are distributed to wholesalers and locals.

Nghĩa của câu:

Hành lá được phân phối cho những người bán buôn và người dân địa phương.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Le Thi Ty, 47, eats banh chung for breakfast after finishing one row of spring onions.

Nghĩa của câu:

Bà Lê Thị Tý, 47 tuổi, ăn bánh chưng cho bữa sáng sau khi ăn xong một hàng hành hoa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Spring onions covered in soil are rinsed off in a ditch before collection by wholesalers.

Nghĩa của câu:

Hành lá phủ đất được người bán buôn rửa sạch dưới mương trước khi thu gom.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. A farm owner may harvest 400-500 kilograms of spring onions per day.

Nghĩa của câu:

Một chủ trang trại có thể thu hoạch 400-500 kg hành lá mỗi ngày.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. The porridge is served with green onions, cilantro, deep-fried scallions and crunchy bagel twists.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…