objection /əb'dʤekʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự phản đối, sự chống đối
to take objection → phản đối
to raise no objection → không phản đối
sự bất bình; sự không thích, sự khó chịu
điều bị phản đối
lý do phản đối
Các câu ví dụ:
1. Laos completed two dams on the Mekong River, the 1,285-megawatt Xayaburi Dam and the 260-megawatt Don Sahong Dam last year, despite objections from environmental groups.
Xem tất cả câu ví dụ về objection /əb'dʤekʃn/