object /'ɔbdʤikt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đồ vật, vật thể
đối tượng; (triết học) khách thể
mục tiêu, mục đích
người đáng thương, người lố lăng, vật đáng khinh, vật lố lăng
(ngôn ngữ học) bổ ngữ
'expamle'>no object
không thành vấn đề (dùng trong quảng cáo...)
=quantity, size, price, no object → về số lượng, khổ, giá thì không thành vấn đề
ngoại động từ
phản đối, chống, chống đối
nội động từ
ghét, không thích, cảm thấy khó chịu
I object to being treated like this → tôi không thích bị đối xử như vậy
@object
vật (thể), đối tượng // không tán thành
o. of anholonomity vật thể không hôlônôm
cosimplicial o. vật thể đối đơn hình
geometric (al) o. vật thể hình học
linear o. vật thể tuyến tính
Các câu ví dụ:
1. Mobile subscribers in Vietnam are objecting to a government regulation which requires them to provide a portrait photo of themselves when they register with a provider to clarify their personal information in an effort to get rid of spam messages.
Xem tất cả câu ví dụ về object /'ɔbdʤikt/