ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ nude

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng nude


nude /nju:d/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  trần, trần truồng, khoả thân
nude stocking → bít tất màu da chân
  (thực vật học) trụi lá
  (động vật học) trụi lông
  (pháp lý) không có hiệu lực, vô giá trị
a nude contract → một bản hợp đồng không có hiệu lực

danh từ


  (nghệ thuật) tranh khoả thân; tượng khoả thân
  (the nude) người khoả thân; tình trạng khoả thân

Các câu ví dụ:

1. In May, "Nue" (nude), a painting by Le Pho fetched $1.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 5, bức "Nue" (Khỏa thân), một bức tranh của Lê Phổ đã thu về $ 1.


2. A nearly nude gunman killed four people at a Waffle House restaurant in Nashville, Tennessee, early on Sunday and then fled after a patron saved lives by wrestling the assault-style rifle from his hands.


Xem tất cả câu ví dụ về nude /nju:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…