notice /'noutis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thông tri, yết thị, thông cáo
public notice → yết thị cho công chúng
to put a notice in the papers → đăng thông cáo trên báo
notice is hereby given that → thông báo cho công chúng biết rằng
lời báo trước; sự báo trước; thời hạn
at short notice → trong một thời hạn ngắn, với sự báo trước một ít lâu
at the shortest notice → trong một thời hạn ngắn nhất; ngay lập tức
at a moment's notice → notice ngay lập tức, tức khắc
loan at notice → sự cho vay có thời hạn
deposit at short notice → sự cho vay có thời hạn ngắn
to take one's notice → được báo phải thôi việc
take notice that → tôi báo trước cho anh biết rằng
đoạn ngắn, bài ngắn (trên báo; để thông báo, để bình phẩm một cuốn sách, một vở kịch)
sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết
he did not take the slightest notice of me → hắn không để ý đến tôi một chút nào
to come into notice → làm cho phải chú ý đến
to bring something to someone's notice → làm cho người nào biết đến (để ý đến) một việc gì
baby takes notice → em bé tỏ vẻ biết
ngoại động từ
chú ý, để ý, nhận biết
I ứan't noticing → tôi không chú ý
to notice someone in the crowd → nhận ra ai trong đám đông
báo trước (đuổi nhà, cho nghỉ việc...
to be noticed to wuit → được báo trước phải dọn đi
nhận xét về (ai, cái gì)
chiếu cố, hạ cố; đối xử lễ độ với
@notice
chú ý, chú thích
Các câu ví dụ:
1. "Hollywood noticing this one is self-explanatory for its potential.
2. After noticing they were still at the tomb a few days later, some locals began to say that snakes were gods, and set up an altar along with a box to offer money.
Xem tất cả câu ví dụ về notice /'noutis/