ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ noisier

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng noisier


noisy /'nɔizi/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ồn ào, om sòm, huyên náo
a noisy class room → một lớp học ồn ào
a noisy boy → một đứa trẻ hay làm ồn ào
  (nghĩa bóng) loè loẹt, sặc sỡ (màu sắc...); đao to búa lớn (văn)

@noisy
  có nhiễu âm, có tiếng ồn

Các câu ví dụ:

1. Unlike other noisier quarters like Pham Ngu Lao, Bui Vien and De Tham streets in District 1, Sky Garden, encompassing Pham Thai Buong, Pham Van Nghi and Nguyen Duc Canh streets, is a little more tranquil.

Nghĩa của câu:

Khác với những khu phố ồn ào như Phạm Ngũ Lão, Bùi Viện, Đề Thám ở quận 1, Sky Garden nằm trên các đường Phạm Thái Bường, Phạm Văn Nghị, Nguyễn Đức Cảnh yên tĩnh hơn một chút.


Xem tất cả câu ví dụ về noisy /'nɔizi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…