negotiate /ni'gouʃieit/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
(thương nghiệp), (chính trị) điều đình, đàm phán, thương lượng, dàn xếp
to negotiate a treaty → đàm phán để ký một hiệp ước
đổi thành tiền, chuyển nhượng cho người khác để lấy tiền, trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu)
vượt qua được (vật chướng ngại, khó khăn...)
Các câu ví dụ:
1. During this interim period, which will be negotiated with Brussels, Britain will look to negotiate bold new trade relationships around the world.
Nghĩa của câu:Trong giai đoạn tạm thời này, sẽ được đàm phán với Brussels, Anh sẽ tìm cách đàm phán các mối quan hệ thương mại mới táo bạo trên toàn thế giới.
2. conference that negotiated the treaty.
Xem tất cả câu ví dụ về negotiate /ni'gouʃieit/