muddy /'mʌdi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
lầy bùn, lấy lội
vấy bùn, đầy bùn, lấm bùn
muddy shoes → đôi giày lấm bùn
xỉn, xám, xám xịt; đục, đục ngầu
muddy skin → da xám xịt
a muddy river → sông đục ngầu
a muddy voice → giọng đục
lộn xộn, hỗn độn
không rõ, mập mờ
muddy ideas → những ý nghĩ mập mờ
ngoại động từ
làm lầy; làm bẩn, làm nhơ, làm vấy bùn
làm xỉn đi, làm cho tối, làm vẩn đục
làm rối trí, làm mụ đi
Các câu ví dụ:
1. He built the orphanage on a muddy plot in District 9 using the money he made from the mechanics shop.
2. Waiting for homes In the riverside slum of Muara Angke, ramshackle homes made of plastic, tin and cardboard line the muddy streets, with dozens of garbage bags piling up at every corner.
Xem tất cả câu ví dụ về muddy /'mʌdi/